Các giải vô địch Giải vô địch điền kinh thế giới

Thứ tựNămThành phốQuốc giaNgàySân tổ chứcSức chứaSố nội dungSố quốc giaSố vận động viênĐứng đầu bảng
1976Malmö Thụy Điển18 SepMalmö Stadion30,00012042 Liên Xô
1980Sittard Hà Lan14 – 16 AugDe Baandert22,00022142 Đông Đức
1st1983Helsinki Phần Lan7 – 14 AugOlympiastadion50,000411531,333 Đông Đức
2nd1987Roma Ý28 Aug – 6 SepStadio Olimpico60,000431561,419 Đông Đức
3rd1991Tokyo Nhật Bản23 Aug – 1 SepOlympic Stadium48,000431621,491 Hoa Kỳ
4th1993Stuttgart Đức13 – 22 AugGottlieb-Daimler-Stadion70,000441871,630 Hoa Kỳ
5th1995Gothenburg Thụy Điển5 – 13 AugUllevi42,000441901,755 Hoa Kỳ
6th1997Athens Hy Lạp1 – 10 AugOlympiako Stadio75,000441971,785 Hoa Kỳ
7th1999Seville Tây Ban Nha20 – 29 AugEstadio Olímpico70,000462001,750 Hoa Kỳ
8th2001Edmonton Canada3 – 12 AugCommonwealth Stadium60,000461891,677 Nga
9th2003Paris Pháp23 – 31 AugStade de France78,000461981,679 Hoa Kỳ
10th2005Helsinki Phần Lan6 – 14 AugOlympiastadion45,000471911,688 Hoa Kỳ
11th2007Osaka Nhật Bản24 Aug – 2 SepNagai Stadium45,000471971,800 Hoa Kỳ
12th2009Berlin Đức15 – 23 AugOlympiastadion74,000472001,895 Hoa Kỳ
13th2011Daegu Hàn Quốc27 Aug – 4 SepSân vận động Daegu65.000471991,742 Hoa Kỳ
14th2013Moskva Nga10 – 18 AugSân vận động Luzhniki78.000472031,784 Hoa Kỳ
15th2015Bắc Kinh Trung Quốc22 – 30 AugSân vận động Quốc gia Bắc Kinh80.000472051,761 Kenya
16th2017Luân Đôn Vương quốc Anh4 – 13 AugSân vận động Luân Đôn60.000482052,036 Hoa Kỳ
17th2019Doha Qatar27 Sep – 6 OctSân vận động Quốc tế Khalifa48.000492061,772 Hoa Kỳ
18th2022Eugene Hoa Kỳ15 – 24 JulyHayward Field30,00049
19th2023Budapest Hungary18 – 27 AugNational Athletics Centre40,000